Các tính năng tổng quát của cân phân tích 4 số lẻ HT-224
- Sử dụng cảm biến tiên tiến nhất thế giới Tuning-Fork, giúp cân chính xác, ổn định và độ bền vượt trội.
- Chỉ cần ghim điện và sử dụng, không cần thời gian làm nóng, sử dụng rất tiết kiệm năng lượng.
- Dòng cân HT-244R có chức năng "Se-Cal" ( chuẩn nội) , tự động hiệu chuẩn cân khi có các yếu tố môi trường làm thay đổi kết quả cân. Giúp người sử dụng yên tâm hơn và thuận lợi hơn trong quá trình sử dụng.
- Dễ dàng thay đổi tốc độ phản hồi của cân bằng chức năng “Easy RES”. Có ba mức phản hồi ta cho lựa chọn là “nhanh – trung bình – chuẩn”.
- HT Vibra có chức năng tự động tính toán độ lặp lại của kết quả, độ lệch chuẩn của cân.
- HT Vibra được thiết kế lồng kính nhựa đặc biệt, chống nhiễu từ tính và kín gió. Giúp cân ổn định số nhanh hơn.
- Lồng kính dễ dàng tháo rời , không sử dụng ốc vít.Sử dụng màn hình LCD số sáng, dễ dàng quan sát kết quả.
- Thang đo Bar-graph cảnh báo mức cân đang cân.
- Cổng giao tiếp RS232 giao tiếp với máy tính hay máy CSP-160 II để in ra kết quả cân.Ngoài ra khi kết nối với máy tính qua phần mềm giao tiếp RTS-E, kết quả cân sẽ được lưu tự động vào file excell hoặc word.Tất cả mọi số liệu cân trong ngày đều được lưu lại.
Thông số kỹ thuật các dòng cân phân tích HT Series
MODEL |
HT 84 |
HT 124 |
HT 224 |
HT 84CE |
HT 124CE |
HT 224CE |
Mức cân |
80g |
120g |
220g |
80g |
120g |
220g |
Sai số |
0.1mg |
|||||
Độ lặp lại |
0.1mg |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.3mg |
|||||
Thời gian ổn định |
3 giây |
|||||
Kích thước đĩa cân |
80mm |
|||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
|||||
Kích thước cân |
290 x 200 x 306 mm |
|||||
Màn hình |
Màn hình LCD Backlight sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
|||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, dạng D-SUB9P |
|||||
Nguồn điện |
AC 100 to 240V, DC 6V, 500mA |
|||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
+10 - +300C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
|||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 2.9kg |
|||||
Đơn vị cân |
mg, g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
|||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
|||||
Các tính năng |
Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm, thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ. Chức năng Easy RES cho phép thay đổi tốc độ phản hồi của cân nhanh hoặc chậm. Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II) |
MODEL |
HT 84R |
HT 124R |
HT 224R |
HT 84RCE |
HT 124RCE |
HT 224RCE |
Mức cân |
80g |
120g |
220g |
80g |
120g |
220g |
Sai số |
0.1mg |
|||||
Độ lặp lại |
0.1mg |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.3mg |
|||||
Thời gian ổn định |
3 giây |
|||||
Kích thước đĩa cân |
80mm |
|||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tự động và chuẩn tay |
|||||
Kích thước cân |
290 x 200 x 306 mm |
|||||
Màn hình |
Màn hình LCD Backlight sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
|||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, dạng D-SUB9P |
|||||
Nguồn điện |
AC 100 to 240V, DC 6V, 500mA |
|||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
+10 - +300C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
|||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 2.9kg |
|||||
Đơn vị cân |
mg, g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
|||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị |
|||||
Các tính năng |
Tính năng cảnh báo giới hạn 5 điểm, thay đổi đơn vị cân, lưu giá trị trừ bì, lịch, đồng hồ. Chức năng Easy RES cho phép thay đổi tốc độ phản hồi của cân nhanh hoặc chậm. Ghi lại các kết quả hiệu chuẩn cân và xuất ra phiếu in (nếu kết nối với máy in CSP-160II) |