Các tính năng tổng quát của cân phân tích 200g AJ Vibra
- AJ Vibra thuộc dòng cân phân tích cao cấp của hãng Shinko Denshi Nhật Bản
- AJ Vibra có 4 chế độ cân : cân khối lượng đơn giản, cân đếm số lượng sản phẩm, cân phần trăm, cân carat. Dễ dàng chuyển đổi các chế độ này một phím bấm.
- Sử dụng phổ biến tại các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, vàng, bạc, đá quý, bệnh viện, trường học...
- Màn hình LCD cao 16.5mm số sáng, dễ quan sát kết quả cân.
- Ưu điểm độ chính xác cao và thời gian ổn định nhanh là những đặc tính nỗi bật của AJ series.Với bộ cảm biến tiên tiến “Tuning-fork” của hãng.AJ series đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất từ người sử dụng.
- Dòng cân model AJ-H là dòng cân chuẩn tự động (chuẩn nội) giúp dể dàng hiệu chuẩn cân mọi lúc.
- Bộ lồng kính đi kèm dành cho các model từ AJ220E –AJ620E, tiện dụng trong các điều kiện môi trường có nhiều gió.
- Mặt cân được làm bằng inox không gỉ, chống ăn mòn và bụi bẩn, dễ dàng vệ sinh, chùi rửa
- AJ series được thiết kế tinh tế và gọn nhẹ, dễ dàng di chuyển cân ở khắp nơi
- Cổng giao tiếp RS232 có sẵn, dễ dàng kết nối với máy tính hoặc máy in CSP-160 II
- Ngoài ra, phần mềm RTS-E giúp người sử dụng có thể lưu lại các kết quả cân bằng file Excell hoặc Word. Giúp cho việc thống kê, kiểm tra,báo cáo các số liệu cân dễ dàng và trực quan hơn.
Thông số kỹ thuật các dòng cân phân tích AJ series
MODEL |
AJ-220E |
AJ-320E |
AJ-420E |
AJ-620E |
AJ-820E |
AJ-1200E |
AJ-2200E |
Mức cân |
220g |
320g |
420g |
620g |
820g |
1200g |
2200g |
Sai số |
0.001g |
0.01g |
|||||
Độ lặp lại |
0.001g |
0.01g |
|||||
Độ tuyến tính |
±0.001g |
±0.01g |
|||||
Thời gian ổn định |
2.5 giây |
||||||
Kích thước đĩa cân |
180 mm |
170X142 mm |
180 x 160 mm |
||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
||||||
Kích thước cân |
235 x 182 x 170 mm |
235x182x75 mm |
265 x 192 x 87 mm |
||||
Màn hình |
Màn hình LCD sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
||||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, kết nối máy tính hoặc máy in CSP-160 II |
||||||
Nguồn điện |
Adapter DC9V AC120/230V |
||||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
0 - +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
||||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 1.3kg |
||||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
||||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị, chế độ cảnh báo HI-OK-LO |
||||||
Các tính năng |
Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng… |
MODEL |
AJ-3200E |
AJ-4200E |
AJ-6200E |
AJ-8200E |
AJ-12KE |
Mức cân |
3200g |
4200g |
6200g |
8200g |
12000g |
Sai số |
0.01g |
0.1g |
|||
Độ lặp lại |
0.01g |
0.1g |
|||
Độ tuyến tính |
±0.01g |
±0.1g |
|||
Thời gian ổn định |
2.5 giây |
||||
Kích thước đĩa cân |
180 x 160 mm |
||||
Hiệu chuẩn cân |
Chuẩn tay |
||||
Kích thước cân |
265 x 192 x 87 mm |
||||
Màn hình |
Màn hình LCD sáng rõ, tối đa 8 số, cao 16.5mm. 40 nấc thang thông báo trên thanh Bar-Graph |
||||
Kết nối |
Cổng truy xuất RS-232C, kết nối máy tính hoặc máy in CSP-160 II |
||||
Nguồn điện |
Adapter DC9V AC120/230V |
||||
Nhiệt độ/độ ẩm hoạt động |
0 - +400C, độ ẩm nhỏ hơn 80% |
||||
Khối lượng của cân |
Khoảng 2.8kg |
||||
Đơn vị cân |
g, ct , oz, lb, ozt, dwt, GN, tl (Hong Kong), tl (Singapore, Malaysia), tl (Taiwan), mom, to. |
||||
Các chế độ cân |
Chế độ cân phân tích đơn giản, chế độ đếm số lượng, chế độ cân phần trăm, chế độ chuyển đổi đơn vị, chế độ cảnh báo HI-OK-LO |
||||
Các tính năng |
Thay đổi đơn vị cân, trừ bì, đếm số lượng Chuyên dùng ở các phòng thí nghiệm, cửa hàng trang sức, tiệm vàng… |